Share Equally
Tôi nhìn thấy một cặp vợ chồng già đi vào Burger King. Họ mua một phần ăn và một ly Coca-Cola lớn. Người chồng chia đôi cái bánh bơ – gơ rồi chia từng miếng khoai tây chiên thành hai phần bằng nhau. Sau đó, người chồng bắt đầu ăn, còn người vợ thì ngồi nhìn.
Tôi thấy vậy nên bước lại gần họ và đề nghị sẽ tặng một phần ăn nữa để họ không phải chia nhau.
Người chồng đó trả lời: “Cám ơn anh. Tụi tui đã kết hôn 50 năm rồi, tụi tui lúc nào cũng chia sẽ những gì tụi tui có, chia đều 50 – 50”.
Tôi thấy cảm động vì tình cảm của cặp vợ chồng già này.
Tôi hỏi người vợ tiếp: “Sao chị không ăn vậy?”
Người vợ đó trả lời: “À, tui đợi ổng ăn xong rồi đưa răng giả cho tui”.
Tôi nhìn thấy một cặp vợ chồng già đi vào Burger King.
I saw an old couple walk into Burger King.
một cặp – a couple
đi vào – walk into
Họ mua một phần ăn và một ly Coca-Cola lớn.
They bought a meal and a large glass of Coca Cola.
phần ăn – meal, portion
lớn – large
Người chồng chia đôi cái bánh bơ – gơ rồi chia từng miếng khoai tây chiên thành hai phần bằng nhau.
The husband splits the burger and then splits the chips into equal parts.
chia đôi – split (into 2 parts)
từng – each
miếng – piece
bằng nhau – equal
chia … thành … – split … into …
Em CHIA cái pizza này THÀNH 8 miếng.
Sau đó, người chồng bắt đầu ăn, còn người vợ thì ngồi nhìn.
Later, the husband started eating, and the wife just watched.
bắt đầu – to start
thì – in this story, “thì” is used to topicalize the person who has been mentioned (the husband and the wife) at the same time. The word “thì” is also used to mark the different jobs between the husband and the wife.
Em đang học tiếng Anh còn anh thì đang học tiếng Việt.
Tôi thấy vậy nên bước lại gần họ và đề nghị sẽ tặng một phần ăn nữa để họ không phải chia nhau.
I saw it so I stepped back to them and offered to buy another portion so they don’t have to split it.
đề nghị – to offer
tặng – to give something to someone
phần ăn – portion
nữa – other
Người chồng đó trả lời: “Cám ơn anh. Tụi tui đã kết hôn 50 năm rồi, tụi tui lúc nào cũng chia sẽ những gì tụi tui có, chia đều 50 – 50”.
The husband replied: “Thank you. We have been married for 50 years, we always share what we have, 50 – 50.”
trả lời – reply
tụi tui – we (excluding the listener)
kết hôn – married
lúc nào cũng – always
chia đều – share equally
Tôi thấy cảm động vì tình cảm của cặp vợ chồng già này.
I am touched by the love of this old couple.
cảm động – touched
Tôi hỏi người vợ tiếp: “Sao chị không ăn vậy?”
I asked the wife again: “Why aren’t you eating?”
Người vợ đó trả lời: “À, tui đợi ổng ăn xong rồi đưa răng giả cho tui”.
The wife replied: “Well, I’ll wait for him to finish it first and give me the fake teeth.”
ổng – him
đưa – to give
răng giả – fake teeth
Download PDF here share-equally