TRÍ THÔNG MINH CỦA PHỤ NỮ
Sau 5 phút, đội cảnh sát hỗ trợ đến. Rồi một anh cảnh sát trưởng đi lại gần Lan và yêu cầu Lan xuống xe.
Cảnh sát trưởng nói với Lan: “Anh cảnh sát này nói rằng trong xe của cô có xác chết, yêu cầu cô mở cốp xe để chúng tôi kiểm tra.”
Khi mở cốp xe ra, mọi người rất ngạc nhiên vì trong cốp xe trống trơn, không có xác chết gì hết.
Anh cảnh sát trưởng hỏi Lan: “Vậy cô cho tôi xem bằng lái với giấy đăng ký xe.”
Lan đưa cả hai giấy phép cho anh cảnh sát trưởng. Lúc này, anh cảnh sát trưởng phải nói với Lan: “Tôi rất xin lỗi vì sự hiểu lầm này. Anh cảnh sát đó đã nói với tôi là cô không có bằng lái xe, không có giấy đăng ký xe và trong cốp xe của cô có xác chết.”
Lan mỉm cười và nói với cảnh sát trưởng: “Chắc là ảnh cũng nói tôi lái xe quá tốc độ phải không?”
Sau 5 phút, đội cảnh sát hỗ trợ đến.
After 5 minutes, the support policemen arrived.
sau + noun – after
đội cảnh sát – posse
Rồi một anh cảnh sát trưởng đi lại gần Lan và yêu cầu Lan xuống xe.
Then a sheriff came to Lan’s car and asked her to get off the car.
cảnh sát trưởng – sheriff
đi lại gần – come closer something
yêu cầu – require
xuống xe – get off
Cảnh sát trưởng nói với Lan: “Anh cảnh sát này nói rằng trong xe của cô có xác chết, yêu cầu cô mở cốp xe để chúng tôi kiểm tra.”
The sheriff told Lan: “This policeman said there was a dead body in your car, please open the trunk so we could check it.”
xác chết – dead body
mở – open
kiểm tra – to check
Khi mở cốp xe ra, mọi người rất ngạc nhiên vì trong cốp xe trống trơn, không có xác chết gì hết.
While she opened the trunk, every one was surprised because It was empty, there was no body in the trunk.
mở … ra – to open
mở cửa ra (to open the door)
ngạc nhiên – surprised
trống trơn – empty
không có … gì hết – not at all
Trong nhà này không có bàn ghế gì hết.
Anh cảnh sát trưởng hỏi Lan: “Vậy cô cho tôi xem bằng lái với giấy đăng ký xe.”
The sheriff asked Lan: “So can you show me your driver’s license and car registration certificate?”
bằng lái – driver’s license
giấy đăng ký xe – car registration certificate
Lan đưa cả hai giấy phép cho anh cảnh sát trưởng.
She gave him both licenses.
đưa … cho – to give
cả hai – both
giấy phép – license
Lúc này, anh cảnh sát trưởng phải nói với Lan: “Tôi rất xin lỗi vì sự hiểu lầm này.
At this time, he told her: “I am so sorry for this misunderstanding.”
lúc này – at this time
sự hiểu lầm – misunderstanding
Anh cảnh sát đó đã nói với tôi là cô không có bằng lái xe, không có giấy đăng ký xe và trong cốp xe của cô có xác chết.”
That policeman told me that you had no driver’s license, no car registration certificate, and there was a dead body in your car.
cốp xe – trunk
Lan mỉm cười và nói với cảnh sát trưởng: “Chắc là ảnh cũng nói tôi lái xe quá tốc độ phải không?”
Lan smiled and said to the sheriff: “He probably said I was driving over speed, didn’t he?”
mỉm cười – smile
chắc là – probably
lái xe – drive
quá – over
tốc độ – speed
Download PDF here tri-thong-minh-cua-phu-nu-2
Become an IziVieter today!