Carrots, eggs, and coffee beans

Linh lúc nào cũng than với ba là tại sao chuyện buồn này đi thì sẽ có chuyện buồn khác tới.

Linh thấy chán nản với cuộc sống và muốn chạy trốn cuộc sống này.

Ba của Linh là một đầu bếp. Trong một lần nghe Linh than về cuộc sống, ông dẫn Linh vào bếp.

Ông đun sôi 3 nồi nước. Khi nước sôi, ông cho vào từng nồi cà rốt, trứng và cà phê. Ông tiếp tục nấu 3 nồi này và không nói gì.

Linh bây giờ đang thấy buồn nhưng thấy hoang mang hơn vì không biết ba mình muốn nói gì.

Sau đó, ông tắt bếp và múc cà rốt, trứng, và cà phê vào từng tô khác nhau.

Ông nói Linh ăn thử cà rốt. Linh trả lời ba: “cà rốt mềm lắm.”

Rồi ông nói Linh lột vỏ trứng và nhấp thử cà phê. Linh nhăn mặt vì cà phê đắng quá.

Linh lúc nào cũng than với ba là tại sao chuyện buồn này đi thì sẽ có chuyện buồn khác tới.

Linh always complained to her dad why this sadness went away there would be another sadness to come.

lúc nào cũng – always

than – to complain

chuyện buồn – sadness

khác – other

 

Linh thấy chán nản với cuộc sống và muốn chạy trốn cuộc sống này.

Linh was bored with her life and wanted to run away from this life.

chán nản – discouraged

cuộc sống – life

chạy trốn – to run away

 

Ba của Linh là một đầu bếp. Trong một lần nghe Linh than về cuộc sống, ông dẫn Linh vào bếp.

Linh’s father was a chef. In one hearing Linh’s lament about life, he led Linh into the kitchen.

đầu bếp – chef

dẫn – to lead somebody somewhere

bếp – kitchen

 

Ông đun sôi 3 nồi nước. Khi nước sôi, ông cho vào từng nồi cà rốt, trứng và cà phê. Ông tiếp tục nấu 3 nồi này và không nói gì.

He boiled 3 pots of water. When the water boiled, he put in each pot of carrot, egg, and coffee. He kept cooking these 3 pots and kept quiet.

đun sôi – to boil

nồi – pot

cho vào – to put in

từng – each

tiếp tục – keep doing something

 

Linh bây giờ đang thấy buồn nhưng thấy hoang mang hơn vì không biết ba mình muốn nói gì.

Linh was now feeling upset but more confused because she had no idea what he wanted to say.

hoang mang – confused

hơn – more

Cà phê ở quán này ngon hơn.

mình – oneself

 

Sau đó, ông tắt bếp và múc cà rốt, trứng, và cà phê vào từng tô khác nhau.

Then he turned off the stove and spooned carrot, egg, and coffee into different bowls.

tắt – turn off

Anh ơi, tắt tivi đi.

múc – to spoon out

tô – bowl

 

Ông nói Linh ăn thử cà rốt. Linh trả lời ba: “cà rốt mềm lắm.”

He said: “Linh tries carrots.” Linh replied: “Carrots are very soft.”

mềm – soft

 

Rồi ông nói Linh lột vỏ trứng và nhấp thử cà phê. Linh nhăn mặt vì cà phê đắng quá.

Then he said “You peel the eggshell and drink coffee.” She frowned because the coffee was so bitter.

lột vỏ – to peel

nhấp – to have a sip

nhăn mặt – to frown

đắng – bitter

Câu hỏi

  1. Ba của Linh làm nghề gì?
  2. Khi dẫn Linh đi vào bếp, Ba của Linh nấu cái gì?
  3. Sau khi uống cà phê, Linh thấy gì?

Download PDF here ca-rot-phan-1